Có 2 kết quả:

举止 cử chỉ舉止 cử chỉ

1/2

cử chỉ

giản thể

Từ điển phổ thông

cử chỉ, cử động, hành động

cử chỉ

phồn thể

Từ điển phổ thông

cử chỉ, cử động, hành động

Từ điển trích dẫn

1. Cất chân lên.
2. Hành động, cử động. ◇Đào Tiềm 陶潛: “Thần nghi vũ mị, cử chỉ tường nghiên” ( nhàn tình phú 神儀嫵媚, 舉止詳妍 (閑情賦). ◇Mạnh Giao 孟郊: “Túy kiến dị cử chỉ, Túy văn dị thanh âm” 醉見異舉止, 醉聞異聲音 (Tửu đức 酒德).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói chung về dáng điệu chân tay.